Tổng hợp bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi

z5711055111433_0613956789a2286c088f9f485be8a8aa

Bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi – Linhkiencongnghhiepnhapkhau cung cấp các linh kiện chất lượng cao, đảm bảo rằng các máy sấy hoạt động một cách hiệu quả và ổn định trong quá trình sấy khô quần áo, chăn, ga. Từ bộ điều khiển điện tử, bộ cảm biến nhiệt độ, đến bộ phận quạt và bộ phận truyền động, bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp này bao gồm đầy đủ các thành phần quan trọng để đảm bảo hoạt động tốt nhất dành cho thiết bị.

  • Bảng mã linh kiện máy rửa bát công nghiệp Ozti và những điều cần biết
  • Tổng hợp 99+ mã linh kiện máy giặt sấy công nghiệp Primus
  • [Sửa chữa] Núm vặn điều khiển máy sấy Speed Queen 15kg bị hỏng
  • Dịch vụ sửa chữa máy giặt công nghiệp IMAGE siêu tốc, giá rẻ
  • Bảng mã lỗi máy giặt công nghiệp Primus và cách khắc phục

Linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi và những điều cần biết

Máy sấy quần áo hay máy sấy chăn công nghiệp đã trở thành một phần không thể thiếu tại các mô hình kinh doanh giặt là, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện hay tại các trường học hiện nay. Một trong những dòng sản phẩm quan trọng đó chính là thương hiệu linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi đã cho thấy được sức ảnh hưởng của mình với hiệu suất cao cũng như công năng làm việc đáng kinh ngạc.

Linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi
Linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi

Linh kiện máy sấy công nghiệp Image, máy sấy quần áo công nghiệp  Maxi đều là những sản phẩm chất lượng cao và được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Image và Maxi 2 thương hiệu hàng đầu trong ngành giặt là đều có xuất từ từ Thái Lan. Bằng sự kết hợp với tính năng, ưu điểm vượt trội và công nghệ tiên tiến 2 dòng máy giặt sấy này để đam lại hiệu suất giặt là hiệu quả cùng tuổi thọ cao.

Các lỗi thường gặp ở máy sấy công nghiệp Image, Maxi

Linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image, Maxi đã được thiết kế và cấu tạo để thích nghi cùng các yêu cầu cao về độ hoạt động ổn định cũng như nhu cầu sấy hiệu quả. Tuy nhiên, bất kỳ thiết bị công nghiệp nào cũng có thể xảy ra lỗi và sự cố trong quá trình hoạt động hay sử dụng. Một số lỗi thường gặp chúng ta có thể hay bắt gặp tại máy sấy công nghiệp Image và Maxi sẽ được linhkiencongnghiepnhapkhau.com liệt kê ngay dưới đây:

1. Lỗi bộ điều khiển

Đầu tiên, đó chính là lỗi về bộ điều khiển điện tử, một số lỗi có thể xảy ra về linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image và gây ra sự cố trong việc điều chỉnh nhiệt độ, thời gian và chế độ sấy.

Các linh kiện máy sấy công nghiệp Image liên quan bao gồm: bảng mạch, cảm biến nhiệt độ và nút bấm tùy chỉnh.

2. Vấn đề về quạt

Máy sấy quần áo công nghiệp được sử dụng quạt để lưu thông và tuấn hoàn không khí sau đó tạo ra luồng gió nóng mạnh để làm khô đồ giặt. Quạt là một trong những bộ phận quan trọng của máy sấy công nghiệp.

Tuy nhiên khi quạt bị lỗi hoặc hỏng, cần phải kiểm tra và thay thế các linh kiện máy sấy công nghiệp Image như động cơ quạt, cánh quạt hoặc bộ truyền động.

3. Lỗi hệ thống điện

Linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image không hoạt động nguyên nhân chính đó là do lỗi trong hệ thống điện khiến thiết bị gây mất nguồn hoặc không khởi động được.

Khi gặp trường hợp này bạn hãy kiểm tra các bộ phận liên quan tới bộ nguồn, công tắc và dây cáp nếu hỏng hóc thì chúng cần được thay thế linh kiện máy sấy công nghiệp Image để máy sấy hoạt động bình thường.

4. Lỗi cảm biến

Cảm biến nhiệt độ và cảm biến độ ẩm là các bộ phận rất quan trọng trong máy sấy quần áo công nghiệp. Chúng đảm nhiệm vai trò kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm trong quá trình sấy giúp đồ giặt được khô nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Nếu cảm biến gặp lỗi, nhiệt độ và độ ẩm không được kiểm soát chính xác nó sẽ gây ảnh hưởng tới quá trình sấy khiến quần áo, đồ giặt không được khô hay có thể là gây cháy đồ giặt. Nếu gặp lỗi hay kiểm tra và thay thế linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image nếu cần.

5. Lỗi bộ phận truyền động

Máy sấy quần áo được sử dụng bộ truyền động trực tiếp từ động cơ và hộp số điều khiển quá trình xoay và quay lồng sấy giúp đồ giặt được sấy đều, khô đều và tơi hơn trong quá trình sấy.

Chính vì đó lỗi bộ phận truyền động trực tiếp cũng là nguyên nhân lớn gây nên các tính trạng lỗi hay phải thay thế linh kiện máy sấy quần áo công nghiệp Image

Bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi

Để thiết bị máy sấy công nghiệp Image, Maxi hoạt động bình thường khi gặp các lỗi vừa được nêu ra ở phí trên bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Image, Maxi được chúng tôi đưa ra ngay sau đây sẽ giúp bạn tìm được bộ phận phù hợp để thay thế kịp thời cũng như giúp máy vận hành hoạt động hiệu quả trở lại.

Bằng cách sử dụng bảng mã linh kiện máy sấy công nghiệp Imagechính xác, bạn có thể dễ dàng tìm kiếm linh kiện phù hợp khắc phục sự cố và duy trì hiệu suất của thiết bị.

BẢNG MÃ LINH KIỆN MÁY SẤY CÔNG NGHIỆP IMAGE, MAXI
STTImage DE-30Image DE-50Image De-75Tên gọi linh kiện máy sấy công nghiệp Image
1A2-S030-059A2-S050-041A2-S075-041Mặt bên Máy
2A2-S030-025A2-SDE1-061A2-SDE1-061Mặt trước máy, Đỉnh
3A2-S030-002A2-SDE1-063A2-SDE1-063Mặt trước máy, Giữa
4A2-S030-003A2-SDE1-064A2-SDE1-064Mặt trước máy, Đáy
5A0-A038-015A0-A038-001A0-A038-001Thanh chắn
6A0-A013-011A0-A013-011A0-A013-011Khóa chính
7A0-A013-010A0-A013-010A0-A013-010Khóa
8A0-E006-029A0-E006-029A0-E006-029Biến tần 75VA
9A0-E006-031A0-E006-031Biến tần 150 VA(Cho bộ phận dùng điện 1Pha.)
10A0-E006-031Biến tần 150 VA(Dùng điện 208-230V. 3Pha.)
11A0-E006-031A0-E006-031A0-E006-031Biến tần 150 VA(Dùng khí gas 380-460 V. 1 Pha. 3Pha)
12A0-E010-029Bộ ngắt mạch 6A(Dùng Điện 208-230V. 3Pha.)
13A0-E010-029A0-E010-029Bộ ngắt mạch 6A(Cho bộ phận dùng điện 1Pha.)
14A0-E010-034A0-E010-034A0-E010-034Bộ ngắt mạch 3A (Dùng Gas, Hơi nước, Điện 3 Pha.)
15A0-E059-005A0-E059-005A0-E059-005Đèn chỉ dẫn (Đỏ)
16A0-E020-203A0-E020-203A0-E020-203Dây đai
17A0-A090-112A0-A090-112A0-A090-112Miếng dán màn hình DE01
18A0-E031-050A0-E031-050A0-E031-050DE01 Bảng đếm thời gian điện tử
19A0-E020-001A0-E020-001A0-E020-001Bộ kiểm soát đánh lửa
20A2-S030-006A2-SDE1-070A2-SDE1-070Bản lề
21A2-S030-004A2-SDE1-059A2-SDE1-059Tay nắm cửa
22A2-S030-038A2-SDE1-067A2-SDE1-067Vòng cửa bao gồm kính
23A0-A001-071A0-A001-071A0-A001-071Thanh chắn cửa
24A0-A029-007A0-A029-007A0-A029-007Bản lề, Phía trên (L)
25A0-A029-006A0-A029-006A0-A029-006Bản lề, Phía dưới ®
26A0-E015-017A0-E015-017A0-E015-017Công tắc cửa
27A2-SDE1-046A2-SDE1-046A2-SDE1-046Hộp công tắc cửa
28A0-A036-004A0-A036-004A0-A036-004Thanh nam châm giữ máy sấy
29A0-A001-048-01A0-A001-048-02A0-A001-048-02Gioăng cửa
30A0-A003-008A0-A003-009A0-A003-009Kính cửa
31A2-S030-014A2-S050-014A2-S075-014Rọ mạ kẽm
32A2-S030-040A2-S050-040A2-S075-040Rọ bằng thép không gỉ
33A0-M003-001A0-M003-002A0-M003-003Cánh quạt hút (3 Pha) Kim loại
34A0-M003-015A0-M003-016A0-M003-017Cánh quạt hút (1 Pha) Kim loại
35A0-E027-065A0-E027-065A0-E027-065Đầu dò nhiệt độ, 3.5 m, Cho DE01
36A0-A028-006A0-A028-006A0-A028-006Dây cáp + Khóa
37A0-E016-011A0-E016-011A0-E016-011Bộ kiểm soát nhiệt L-200 F
38A2-S030-058A2-S050-051A2-A075-052Tấm lọc bổ trợ
39A2-S030-019A2-S050-019A2-S070-019Tấm che đường khí quạt thổi
40A0-A027-001A0-A027-002A0-A027-003Đầu đốt gas
41A0-E019-011A0-E019-011A0-E019-011Đầu dò tia lửa
42A0-A089-001A0-A089-001A0-A089-001Ống dẫn khí Gas đầu đốt
43A2-S030-039A2-S050-039A2-S075-039Đường ống dẫn khí
44A0-A105-021A0-A105-021A0-A105-021Đầu phun, LPGas Đồng 1/8″, Hố 2mm
45A0-A105-022A0-A105-022A0-A105-022Đầu phun, NGas Đồng 1/8″, Hố 3mm
46A0-E018-001-1A0-E018-001-1A0-E018-001-1Van khí (Khí hóa lỏng)
47A0-E018-001A0-E018-009A0-E018-009Van khí (Khí thiên nhiên)
48A0-E018-010A0-E018-010A0-E018-010Bộ điều chỉnh áp suất khí
49A0-E019-012A0-E019-012A0-E019-012Dây, Bộ điều áp
50A0-E016-013A0-E016-013A0-E016-013Bộ kiểm soát nhiệt giới hạn cao
51A0-E058-240Bộ dây nối cho Van khí gas 3/4″
52A0-A105-029Đầu cắm đồng lục giác
53A0-A026-001A0-A026-002A0-A026-002Cuộn dây hơi (Trái)
54A0-A026-010A0-A026-011A0-A026-011Cuộn dây hơi (Phải)
55A0-E014-014A0-E014-014A0-E014-014Công tắc
56A2-SDE1-028A2-SDE1-028A2-SDE1-028Vỏ công tắc lưu lượng
57A0-E055-001A0-E055-001A0-E055-001Đầu cắm dây nối đất
58A0-E021-039A0-E021-039A0-E021-140Thiết bị đầu cuối (Cho 380-480V.3Ph)
59A0-E021-140A0-E021-140A0-E021-140Thiết bị đầu cuối (Cho 208-230V.3Ph)
60A0-E004-078A0-E004-078Khởi động từ(208-240V.1Ph.)
61A0-E004-076A0-E004-076A0-E004-078Khởi động từ (208-240V./3Ph.)
62A0-E004-072A0-E004-072A0-E004-076Khởi động từ (380-460V.3Ph.)
63A0-E016-013A0-E016-013A0-E016-013Bộ kiểm soát nhiệt giới hạn cao
64A0-E013-004A0-E013-004A0-E013-005Đầu đốt điện (Nguyên bộ)
65A0-E005-009A0-E005-009A0-E005-009Đầu đốt điện(DE-30,DE-50=6 SL) (DE-75=9 SL)
66A0-A094-001A0-A094-001A0-A094-001Bọc sứ đực (DE-30,DE-50=12 SL) (DE-75=18 SL)
67A0-A094-002A0-A094-002A0-A094-002Bọc sứ cái (DE-30,DE-50=12 SL) (DE-75=18 SL
68A0-E004-065A0-E004-065A0-E004-065Khởi động từ (DE-30, DE-50=1 SL) (DE-75=2 SL
69A0-E025-054A0-E025-054A0-E025-054Quá tải (208-240V.)(DE-30, DE-50=1 SL) (DE-75=2 SL)
70A0-E010-035A0-E010-035A0-E010-035Bộ ngắt mạch 2A
71A0-E021-039A0-E021-039A0-E021-039Thiết bị đầu cuối
72A0-E009-017A0-E009-017A0-E009-017Rơ le 24VAC 50/60HZ. (Loại Gas)
73A0-E055-001A0-E055-001A0-E055-001Đầu kết nối, Nối đất (Loại Gas, Hơi)
74A0-E021-031A0-E021-031A0-E021-031Thiết bị đầu cuối (Loại Gas, Hơi)
75A0-E004-065A0-E004-065A0-E004-065Khởi động từ Coil 24VAC
76A0-E025-052A0-E025-053A0-E025-053Quá tải (208-240V.)
77A0-E025-051A0-E025-052A0-E025-052Quá tải (380-460V.)
78A0-E010-035A0-E010-035A0-E010-035Bộ ngắt mạch 2A
79A0-E021-039A0-E021-039A0-E021-039Thiết bị đầu cuối
80A0-E009-017A0-E009-017A0-E009-017Rơ le 24VAC 50/60HZ. (Loại Gas)
81A0-E055-001A0-E055-001A0-E055-001Đầu kết nối, Nối đất (Loại Gas, Hơi)
82A0-E021-031A0-E021-031A0-E021-031Thiết bị đầu cuối (Loại Gas, Hơi)
83A0-E004-065A0-E004-065A0-E004-065Khởi động từ
84A0-E025-052A0-E025-053A0-E025-053Quá tải (208-240V.3 Ph.)
85A0-E025-051A0-E025-052A0-E025-052Quá tải (380-460V.3 Ph.)
86A0-E004-065A0-E004-065A0-E004-065Cuộn dây khởi động từ 24VAC
87A0-E024-011A0-E024-011A0-E024-011Kết nối phụ trợ
88A0-E036-007A0-E036-007A0-E036-007Bộ kết nối nguồn cho đảo vòng
89A0-E036-006A0-E036-006A0-E036-006Khóa liên động
90A0-E010-035A0-E010-035A0-E010-035Bộ ngắt mạch 2A
91A0-E021-039A0-E021-039A0-E021-039Thiết bị đầu cuối
92A0-E009-017A0-E009-017A0-E009-017Rơ le 24VAC 50/60HZ. (Loại Gas)
93A0-E055-001A0-E055-001A0-E055-001Cổng kết nối, Nối đất (Loại Gas, Hơi)
94A0-E021-031A0-E021-031A0-E021-031Thiết bị đầu cuối (Loại Gas, Hơi)
95A0-E009-001A0-E009-001A0-E009-001Cuộn dây Rơ le 24VAC. (Tùy chọn)
96A0-E009-020A0-E009-020A0-E009-020Lỗ lắp Rơ le (Tùy chọn)
97A0-M008-073A0-M008-025A0-M008-025Ròng rọc Lồng sấy
98A0-M009-131A0-M008-028A0-M008-028Ròng rọc truyền động
99A0-E008-091A0-E008-091A0-E008-091Rỏ và Máy thổi khí (1Ph)
100A0-E008-092Động cơ Lồng (1Ph)
101A0-M008-113A0-M008-086A0-M008-086Động cơ Ròng rọc (Cho điện 50 Hz., 1Ph)
102A0-M008-093A0-M008-027A0-M008-027Động cơ Ròng rọc (Cho điện 60 Hz., 1Ph)
103A2-S030-022A2-S030-022A2-S030-022Động cơ máy thổi bổ trợ
104A0-A002-214A0-A002-214A0-A002-214Đai chữ V cho Lồng sấy (1Ph.)
105A0-A002-216A0-A002-282A0-A002-217Đai chữ V cho Động cơ (1Ph.)
106A0-M008-073A0-M008-025A0-M008-025Ròng rọc Lồng sấy
107A0-M009-131A0-M008-028A0-M008-028Ròng rọc truyền động
108A0-A002-214A0-A002-214A0-A002-214Đai chữ V cho Lồng sấy (3Ph.)
109A0-A002-107A0-A002-217A0-A002-217Đai chữ V cho Động cơ (3Ph.)
110A0-E008-968A0-E008-873A0-E008-873Động cơ Lồng sấy (3Ph)
111A0-E008-969A0-E008-872A0-E008-872Động cơ máy thổi (3Ph)
112A2-S030-028Giá đỡ động cơ Lồng sấy, for 3Ph
113A2-S030-029Giá đỡ động cơ máy thổi, for 3Ph
114A2-SDE1-022A2-SDE1-022Giá đỡ cho động cơ lồng và Máy thổi khí 3ph
115A0-M008-106A0-M008-086A0-M008-086Ròng rọc động cơ (For 50 Hz., 3Ph)
116A0-M008-114A0-M008-027A0-M008-027Ròng rọc động cơ (For 60 Hz., 3Ph)
117A2-S030-013A2-S030-013A2-S030-013Tấm che Nắp
118A2-SDE1-083A2-SDE1-083A2-SDE1-083Tủ điện
119A2-SDE1-084A2-SDE1-084A2-SDE1-084Tấm che tủ điện
120A2-S030-026-01A2-S030-026-01A2-S030-026-01Tấm bảo vệ sau phía trên
121A0-A018-016A0-A018-016A0-A018-016Hố, Đường cấp nước vào (Tùy chọn)
122A0-E040-027A0-E040-027A0-E040-027Van nước 1-chiều 24V. (Tùy chọn)
123A0-A011-091A0-A011-091A0-A011-091Cổng đầu vào (Tùy chọn)
124A2-S030-048A2-SDE1-102A2-SDE1-102Đường ống nước
125A2-S030-021A2-S050-021A2-S075-021Tấm che vòng bi
126A0-M009-033A0-M009-033A0-M009-033Gá Ròng rọc Lồng sấy
127A0-A004-271A0-A004-271A0-A004-271Tấm chặn vòng bi
128A0-A004-273A0-A004-272A0-A004-272Mặt bích
129A2-SDE1-071A2-SDE1-071A2-SDE1-071Trục truyền động
130A0-A004-270A0-A004-270A0-A004-270Vòng bi
131A0-A007-037A0-A007-037A0-A007-037Ổ bi
132A2-SDE1-023A2-SDE1-023A2-SDE1-023Thanh treo trục và Ổ bị (Nguyên bộ
133A0-E023-009A0-E023-009A0-E023-009Cảm biến quay (Tùy chọn)
134A0-E014-014A0-E014-014A0-E014-014Công tắc
135A2-SDE1-027A2-SDE1-027A2-SDE1-027Buồng lắp công tắc lưu lượng
136A2-SDE1-101A2-SDE1-101A2-SDE1-101Đế điều chỉnh dây đai (DE30, 50, 75)

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ SMC ENGINEERING

Văn phòng Hà Nội: Số 47-49 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Chi nhánh Đà Nẵng: Số 18, Lý Thường Kiệt, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Chi nhánh HCM: Số 304, Tân Kỳ – Tân Quý, P. Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP. HCM

Kho số 1: Số 18, Ngõ 282, Đường Cổ Nhuế, Quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Kho số 2: Số 1, Phố Duy Tân, Quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Điện thoại: 024 – 777 08 777 | Tổng đài tư vấn: 1900 22 23

Trưởng phòng kinh doanh:  0988 037 399

Quản lý dự án & kỹ thuật: 0966 680 037

Kinh doanh 1 – Mr. Nam: 0979 386 755

Kinh doanh 2 – Ms. Thanh: 0969 906 765

Kinh doanh 3 – Mr. Thành: 0989 841 425

Kinh doanh 4 – Mr. Cường: 0986 981 694

Email: kinhdoanh@thietbigiatla.smcjsc.com.vn

Website: maygiatcongnghiep.org